SÁCH HƯỚNG DẪN PHÒNG THIÊN TAI DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
10/24

543218Mức cảnh báoTình trạngThảm họa phát sinh hoặc sắp xảy ra——————————————Nguy cơ có thảm họa caoNguy cơ có thảm họaTình hình thời tiết xấuSau đó thời tiết có nguy cơ chuyển biến xấuNhững hành động mà cư dân nên thực hiệnNguy hiểm đến tính mạng, ngay lập tức phải đảm bảo an toànSơ tán mọi người ra khỏi nơi nguy hiểmSơ tán người cao tuổi ra khỏi nơi nguy hiểmTự sơ tán ra khỏi nơi nguy hiểmNâng cao khả năng sẵn sàng ứng phó với thiên taiThông tin khuyến khích hành độngĐảm bảo an toàn khẩn cấpLệnh sơ tánSơ tán người cao tuổi,...Cảnh báo mưa lớn, lũ lụt, triều cường (Cơ quan khí tượng)Thông tin chú ý vào sáng sớm (Cơ quan khí tượng)Cảnh báo mưa lớn (chú ý)Cảnh báo nước lũ (chú ý)Cảnh báo gió giật ・gió mạnhCảnh báo sóng(chú ý)Cảnh báo thủy triềucao (chú ý)Mưa nhiều. Hãy chú ý lở đất và thấm nước.Nước hồ và sông nhiều lên. Không đến gần hồ và sông.Gió rất mạnh. Nhiều đồ bay. Không ra ngoài.Sóng cao. Không đi biển.Nước biển cao. Hãy chạy tới nơi cao xa biển. CHÚ Ý CẢNH BÁO HAY CÓ2 VỀ CẢNH BÁO, BÁO CHÚ Ý Báo chú ý, cảnh báo, cảnh báo đặc biệtChú ý, cảnh báo, cảnh báo đặc biệt được sở khí tượng đưa ra.Chú ý…Có thể xảy ra thiên tai bởi mưa và gió lớn. Hãy chú ý.Cảnh báo…Có thể xảy ra thiên tai lớn bởi mưa và gió rất lớn. Hãy chú ý hơn.Cảnh báo đặc biệt…Trong vài chục năm thiên tai lớn được dự đoán xảy ra 1 lần. Hãy ngay lập tức hành động thích hợp tuân theo thông tin tránh nạn của phố phường thôn đang sống.大雨警報(注意報)[oame keiho (chuiho)]洪水警報(注意報)[kozui keiho (chuiho)]暴風警報・強風注意報 [bofu keiho kyofu chuiho]波浪警報(注意報)[haro keiho (chuiho)]高潮警報(注意報) [takashio keiho (chuiho)] THÔNG TIN VỀ TRÁNH NẠN Nguy hiểm thiên tai tới, trường hợp cần tránh nạn thì thông tin về tránh nạn được đưa ra. Tùy theo mức độ nghiêm trọng của tình huống mà thông tin khác nhau. Hãy chọn cách chạy phù hợp với từng thông tin. Thông tin tránh nạn thì hãy xem trang chủ của tỉnh Kagawa.

元のページ  ../index.html#10

このブックを見る