12【NGƯỜI CÓ TRẺ EM】□ Sữa bột □ Bình sữa □ Bữa ăn ngoài sữa (cơm cho trẻ nhỏ) □ Bỉm (giấy) □ Khăn □ Sổ tay sức khỏe mẹ con【NGƯỜI MANG THAI】□ Vật dụng cho bé mới sinh □ Xà phòng □ Sổ tay sức khỏe mẹ con 【NGƯỜI BỆNH, NGƯỜI KHUYẾT TẬT, NGƯỜI GIÀ】□ Bỉm (giấy) □ Thuốc uống hàng ngày □ Sổ sức khỏeĐỒ NGƯỜI ĐẶC BIỆT MANG THEO3 ĐỒ MANG THEO KHẨN CẤP (ĐỒ MANG THEO KHI CHẠY), ĐỒ LUÔN CHUẨN BỊ SẴNĐỒ MANG THEO KHẨN CẤP(ĐỒ MANG THEO KHI CHẠY) 【ĐỒ ĂN・ĐỒ UỐNG】□ Suất ăn khẩn cấp (ít nhất phần 3 ngày)※Đồ khó hỏng như là bánh quy, đồ hộp, đồ ăn sẵn□ Nước (1 người 1 ngày 3 lít)【ĐỒ SINH HOẠT】□ Quần áo (quần áo, đồ lót) □ Khăn □ Giấy □ Đồ sinh lý□ Túi bóng □ Đồ rửa (bàn chải hay xà phòng, v.v.)□ Đồ nấu (nồi chảo, v.v.) □ Bát (đũa, đĩa giấy, cốc giấy) □ Giáy bóng bọc thức ăn □ Khăn ướt □ Giấy vệ sinh □ Khẩu trang □ Giấy nhôm giữ nhiệt □ Dép □ Găng tay □ Túi cấp nước (túi đựng nước) □ Đồ mưa (áo mưa, ủng) □ Tấm ngồi □ Toilet đơn giản【DỤNG CỤ THU THẬP THÔNG TIN】□ Di động (cả sạc pin) □ Đài cầm tay (pin dự phòng) □ Ảnh gia đình (dùng để xác nhận khi lạc)□ Địa chỉ liên lạc của gia đình, người thân, bạn bè khi khẩn cấp □ Bản đồ tránh nạn khu vực□ Giấy ghi chép và bút【ĐỒ QUAN TRỌNG】□ Sổ ngân hàng □ Con dấu (dấu) □ Hộ chiếu □ Thẻ ngoại kiều □Tiền (cả tiền xu 10, 100 yên để dùng cho điện thoại công cộng)□ Thẻ bảo hiểm (copy) □ Chìa khóa dự phòng nhà và xe□ Kính và áp tròng【KHÁC】□ Đèn pin □ Còi và còi hú □ Mũ phòng nạn hoặc mũ bảo hiểm□ Dao đa năng □ Máy lửa hoặc diêm □ Thuốc uống hàng ngày□ Đồ cấp cứu □ Miếng dán ấm □ Bếp ga trên bàn □ Bình ga □ Nhiên liệu cứng □ Đồ ngủ (chăn, túi ngủ)□ Giấy báo □ Dây thừngHãy nghĩ xem cần cái gì khác nữa?
元のページ ../index.html#14