SÁCH HƯỚNG DẪN PHÒNG THIÊN TAI DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
18/24

※Trường hợp “mail thông tin phòng nạn tỉnh Kagawa”Thông tin được gửi đến di động (ví dụ) URL : https://www.pref.kagawa.lg.jp/kikikanri/sogo/bosaijoho/main.html NTT docomo(Tốc báo khẩn cấp “mail khu vực”)URL : http://www.nttdocomo.co.jp/service/safety/areamail/(Mail tốc báo khẩn cấp)URL : http://www.au.com/mobile/anti-disaster/kinkyu-sokuho/(Mail tốc báo khẩn cấp)URL : http://www.softbank.jp/mobile/service/urgent_news/auSoftBank―――――――――――――――――差さしだしにん出人:○○宛あてさき先:□□―――――――――――――――――△△警けいかいじょうほう―――――――――――――――――△△災さいがい害警けいかい戒情じょうほう報◇◇共きょうどう同発はっぴょう表【警けいかい戒対たいしょう象地ちいき域】 ●●市し、▲▲ 町ちょう<概がいきょう況>例れい)降ふり続つづく大おおあめ雨のため、警けいかい戒対たいしょう象地ちいき域では土どしゃ砂災さいがい害の危きけんど険度が高たかまっています。<とるべき措そち置>例れい)渓けいりゅう流や崖がけの近ちかくなど土どしゃ砂災さいがい害の発はっせい生しやすい地ちく区にお住すまいの方かたは、早はやめの避ひなん難を心がけるとともに、市しちょう町から発はっぴょう表される避ひなんかんこく難勧告などの情じょうほう報に注ちゅうい意してください。〔問とい合あわせ先さき〕例れい)香かがわけん川県土どぼくぶ木部河かせんさぼうか地ちほうきしょうだい方気象台戒情報(発はっぴょう表)川砂防課、高たかまつ松Nơi đưa ra thông tin này※ Ví dụ) Ban quản lý nguy cơ tỉnh KagawaLoại thông tin (tiêu đề)※ Ví dụ) Thông tin cảnh báo thiên tai lở đất (thông báo)Loại thiên tai phải chú ý※ Ví dụ) Thông tin cảnh giới thiên tai lở đấtTên phố phường phải cảnh báo thiên tai※ Ví dụ) Thành phố Takamatsu, phường MikiThiên tai bây giờ đang như thế nàoPhải làm như thế nàoNơi liên lạc khi muốn biết thông tin phải làm như thế nào164 TỐC BÁO KHẨN CẤP (THÔNG BÁO THIÊN TAI ĐƯỢC GỬI TỚI TỪ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG) Có thể nhận tín hiệu “tốc báo động đất khẩn cấp”, “cảnh báo sóng thần”, “cảnh báo đặc biệt liên quan tới khí tượng” do sở khí tượng gửi, “thiên tai・thông tin tránh nạn” (các thông tin bảo hộ quốc dân được gửi bởi cảnh báo J) mà không bị ảnh hưởng của tắc nghẽn đường dây. Có 2 phương pháp nhận tin như sau.①Mail thông tin phòng nạn tỉnh Kagawa (※Hãy đăng k ý.)②Mail khu vực (※Không cần đăng ký.)(1) TỐC BÁO KHẨN CẤP TỈNH KAGAWA ĐƯA RA

元のページ  ../index.html#18

このブックを見る