18津波[tsunami]余震[yoshin]警戒[keikai]避難する[hinan suru]給水[kyusui]救援物資[kyuenbusshi]危険[kiken]断水[dansui]停電[teiden]安否を確認する[ampi wo kakunin suru]火の元を確認する[hi no moto wo kakunin suru]もぐる[moguru]あふれる[afureru]崩れる[kuzureru]懐中電灯[kaichu dento]傾く[katamuku]傷[kizu]救急車[kyukyusha]汲む[kumu]グランド[gurando]煙[kemuri]叫ぶ[sakebu]下敷き[shitajiki]消火器[shokaki]地割れ[jiware]震度[shindo]スピーカー[supika]助かる[tasukaru]破片[hahen]震える[furueru]ボランティア [borantia]マグニチュード [magunichudo]Tiếng nhậtTiếng việtSóng thầnDư chấnCảnh giớiTránh nạnCấp nướcSóng nhanh và caoĐộng đất đến sauChuẩn bị. Chú ý.ChạyNhận nước/ Nơi nhận nướcĐồ và đồ ăn nhận ở nơi tránh nạn.Nguy hiểmNước bị dừng không ra.Điện bị ngắt không thể sử dụng.Vật tư cứu việnNguy hiểmMất nướcNgắt điệnXác nhận an toànTra xem gia đình và bạn bè có sao không.Xác nhận mồi lửaDập lửa.Vào dưới.Nước đầy và tràn ra.Vỡ và rơi xuống.Đèn điện cầm tay.Có thể đổ.Bị thươngXe giúp đưa người bị thương và bị bệnhĐổ nước vàoNơi rộng rãi để vận động bên ngoàiHãy chú ý cháyNói với âm thanh lớnKhông thể cử động được do bởi bị vật rơi xuống đổ lên ngườiDụng cụ dập lửaĐường bị nứtĐộ lớn của động đấtMáy thông báoCòn sốngMảnh vỡ nhỏCơ thể rung lắc nhỏNgười giúp đỡ, giúp đỡĐộ lớn động đấtNúp xuốngTrànLởĐèn pinNghiêngVết thươngXe cấp cứuNgập vàoSân vận độngKhóiHétBị đè ở dướiBình cứu hỏaNứt đấtĐộ rungLoaGiúpMảnh vỡRung lắcTình nguyệnĐộ lớn động đấtNghĩa5 TIẾNG NHẬT KHI THIÊN TAI
元のページ ../index.html#20